|
| Các thuật ngữ viết tắt trong tin học... | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Duong0090 Admin
Cung hoàng đạo : Tổng số bài gửi : 442 Điểm : 876 Danh tiếng : 15 Tham gia ngày : 05/11/2009 Tuổi : 34 Đến từ : Phu Tho
| Tiêu đề: Các thuật ngữ viết tắt trong tin học... 21st March 2010, 10:58 am | |
| ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn. Acc User (Account User): Tài khoản người dùng. AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng. ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng. AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa. APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn. ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý. ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ. ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server. ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.
BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác. BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở. BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục. BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.
CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính. CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính. CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính. CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail). CCNA (Cisco Certified Network Associate): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới - Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới. CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco. CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc. Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog. CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó.. CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử. COM (Computer Output on Micro): CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính. CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính. CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ.
DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog. DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền. DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM). DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC. DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động. DIMM (Double Inline Memory Modules). DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại. DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in.
E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử. E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử. EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.
FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File. FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB. FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File. FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.
HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - là phương tiện lưu trữ chính. HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng. HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản.
I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất. IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cỗng kết nối Internet. ICP (Internet Content Provider): Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet. ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet. ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin - truyền thông. ID (Identity): Cở sở để nhận dạng. IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp. IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft. IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử. IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet. ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp. ISA Server (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổ trợ quản lý và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server. ISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet. IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.
MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý. MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống. MCP (Microsoft Certified Professional): Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft. MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký. MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký. MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”. MS - DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh. MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft. MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.
NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng. NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới - công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.
OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính. OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở - chuẩn hóa quốc tế. OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ. OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD.
PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song. PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp. PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân. PNP (Plug And Play): Cắm và chạy. POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc. RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. RIMM (Ram bus Inline Memory Module). RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN. ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa. RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút.
S/P (Supports): Sự hổ trợ. SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng. SATA (****** Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp. SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc. SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ. SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM). SIMM (Single Inline Memory Module). SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server. SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn - nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại. SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc - kết nối đến CSDL. STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.
URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết. USB (Universal ****** Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi. UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi - dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45.
VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình.
WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng. Wi - Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây. WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng toàn cầu. | |
| | | | Các thuật ngữ viết tắt trong tin học... | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| Latest topics | » MUFPT Ex700 - Thiên Mệnh Anh Hùng - Open Beta : 13H - 18/05/2014 - mu open thang 52nd May 2014, 1:26 am by haohoa2710 » Mu2VN.VN - Từ 1/4/2014 Đua Top Tháng 4 Ring Ngay Phần Thưởng26th March 2014, 12:38 am by haohoa2710 » Mu2VN.VN - Từ 1/4/2014 Đua Top Tháng 4 Ring Ngay Phần Thưởng26th March 2014, 12:38 am by haohoa2710 » Mu Hồng Ngọc Alpha Test 13h Ngày 1/8/2013 - Open Beta 13h Ngày 8/8/2013 , mu open tha27th July 2013, 12:37 am by haohoa2710 » gui addmin va cac thanh vien31st March 2013, 8:52 pm by hoanganh1989» Tiếng Nhật online Top Globis21st December 2012, 3:35 pm by dokimphuong » Trường Nhật Ngữ Top Globis Khai Giảng Khóa Mới Vào Tháng 12.2012 21st December 2012, 3:34 pm by dokimphuong » Tiếng Nhật online Top Globis21st December 2012, 3:33 pm by dokimphuong » Trường Nhật Ngữ Top Globis Khai Giảng Khóa Mới Vào Tháng 12.2012 21st December 2012, 3:32 pm by dokimphuong » Tiếng Nhật online Top Globis21st December 2012, 3:31 pm by dokimphuong » Trường Nhật Ngữ Top Globis Khai Giảng Khóa Mới Vào Tháng 12.2012 21st December 2012, 3:28 pm by dokimphuong » Phương pháp phản xạ ngẫu nhiên liên tục của i-TopGlobis3rd November 2012, 7:32 pm by dokimphuong » ◆◇◆Chiêu sinh Lớp Tiếng Nhật Business◆◇◆3rd November 2012, 7:28 pm by dokimphuong » Phương pháp phản xạ ngẫu nhiên liên tục của i-TopGlobis13th October 2012, 6:22 pm by dokimphuong » ◆◇◆Chiêu sinh Lớp Tiếng Nhật Business◆◇◆13th October 2012, 6:20 pm by dokimphuong |
|